sách biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu năm 2017 mới nhất
Mã sách: | biểu thuế suất hàng hóa xnk mới nhất |
Tác giả | BTC |
Nhà xuất bản: | Nhà xuất bản Tài chính |
Năm xuất bản | năm 2017 |
Số trang | 990.00 |
Giá bìa: | 380,000 VNĐ |
Giá bán | 380,000 VNĐ |
- Miễn phí vận chuyển trên toàn quốc
- Giao hàng sau 30 phút tại Hà Nội và Sài Gòn
- Giao hàng sau 24 giờ trên toàn quốc
- Gọi đặt sách: 0973 466 809 or 0964 604 626
sách biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu năm 2017
Áp dụng từ ngày 01/01/2017
Cập nhật NĐ số 125/2016/NĐ-CP (VJEPA); NĐ số 126/2016/NĐ-CP (AIFTA); NĐ số 127/2016/NĐ-CP (AANZFTA); NĐ số 128/2016/NĐ-CP (ACFTA); NĐ số 129/2016/NĐ-CP (ATIGA); NĐ số 130/2016/NĐ-CP (AKFTA); NĐ số 131/2016/NĐ-CP (VKFTA); NĐ số 132/2016/NĐ-CP (VCFTA); NĐ số 133/2016/NĐ-CP(AJCEP)
MFN/WTO - ATIGA - VCFTA - AIFTA - AKFTA - AJCEP - VJEPA - AANZFTA - AIFTA - VAT
sách biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu 2016 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Nghị định số 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế Xuất khẩu, Biểu thuế Nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Ảnh bìa cuốn sách biểu thuế suất hàng hóa xnk năm 2017
Nội dung chính của cuốn sách biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu năm 2017 bộ tài chính ban hành gồm có:
Phần thứ nhất: Danh mục và mức thuế suất của biểu thuế xuất khẩu mới nhất
Phần thứ hai: Danh mục và biểu tổng hợp mức thuế suất thuế nhập khẩu với mức thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
Phần thứ ba: Hệ thống văn bản liên quan
Cuốn sách biểu thuế suất hàng hóa xuất nhập khẩu năm 2016 có giá: 470.000 đồng
CÁC BẠN NÊN THAM KHẢO THÊM CUỐN SÁCH CHÚ GIẢI CHI TIẾT MÃ HS TRONG BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2016 ĐỂ TRA MÃ HÀNG HÓA VÀ THUẾ SUẤT ĐƯỢC CHÍNH XÁC HƠN
ảnh bìa cuốn sách chú giải chi tiết mã hs năm 2016
Giá bán: 890.000 đồng/bộ 2 tập
1. Mục I: Quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng đối với 97 chương theo danh mục hàng hóa nhập khẩu Việt Nam. Nội dung gồm tên các Phần, Chương, Chú giải phần, chú giải chương; Danh mục biểu thuế được chi tiết mô tả hàng hoá (tên nhóm mặt hàng và tên mặt hàng), mã hàng (08 chữ số), mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định cho mặt hàng chịu thuế.
2. Mục II: Chương 98 - Quy định mã hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng.
2.1. Chú giải và điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại Chương 98.
a) Chú giải chương: Các mặt hàng có tên nêu tại khoản 1 phần I mục II phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại Chương 98.
b) Chú giải nhóm:
- Việc phân loại mã hàng hoá và áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng CKD của ô tô được thực hiện theo quy định tại khoản 2.1 phần I mục II phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
- Các mặt hàng: Giấy kraft dùng làm bao xi măng đã tẩy trắng thuộc nhóm 98.07; Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm thuộc nhóm 98.11; Chất làm đầy da, Kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo thuộc nhóm 98.25; Vải mành nylong 1680/D/2 và 1890 D/2 thuộc nhóm 98.26; Dây đồng có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm nhưng không quá 8 mm thuộc nhóm 98.30 và Thép không hợp kim, dạng thanh và dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng thuộc nhóm 98.39 được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại Chương 98 nếu đáp ứng các tiêu chuẩn, thông số kỹ thuật quy định cụ thể tại khoản 2.2, 2.3, 2.4, 2.5, 2.6, 2.7 phần I mục II phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
c) Cách thức phân loại, điều kiện để được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng ghi tại Chương 98, báo cáo kiểm tra việc sử dụng hàng hóa được áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại Chương 98: Thực hiện theo quy định tại khoản 3 phần I mục II phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
2.2. Danh mục nhóm mặt hàng, mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng gồm: Mã hàng của nhóm mặt hàng, mặt hàng thuộc Chương 98; mô tả hàng hoá (tên nhóm mặt hàng, mặt hàng); mã hàng tương ứng của nhóm hàng, mặt hàng đó tại mục I phụ lục II (97 chương theo danh mục Biểu thuế nhập khẩu Việt Nam) và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng riêng tại Chương 98 thực hiện theo quy định cụ thể tại phần II mục II phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
2.3. Các nhóm mặt hàng, mặt hàng có tên và được thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng quy định tại Chương 98 nếu đủ điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo quy định hiện hành thì được lựa chọn áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt quy định tại các Thông tư ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt hoặc thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng quy định tại Chương 98 của Thông tư này.
2.4. Khi làm thủ tục hải quan, người khai hải quan phải kê khai mã hàng theo cột “Mã hàng tương ứng tại Mục I Phụ lục II” nêu tại Chương 98 và ghi chú mã hàng Chương 98 vào bên cạnh.
Ví dụ: Mặt hàng giấy kraft dùng làm bao xi măng, đã tẩy trắng khi nhập khẩu, người khai hải quan kê khai mã hàng là 4804.29.00 (9807.00.00), thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi là 3%.
Điều 4. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng máy gia công cơ khí trong nước chưa sản xuất được thuộc Chương 84.
Các mặt hàng máy gia công cơ khí thuộc các nhóm hàng từ nhóm 84.54 đến nhóm 84.63 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được thì áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi bằng 0%. Danh mục mặt hàng trong nước đã sản xuất được căn cứ theo quy định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Công Thương.....
0303.19.00 |
- - Loại khác |
18 |
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303.23.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
20 |
0303.24.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
20 |
0303.25.00 |
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus) |
20 |
0303.26.00 |
- - Cá chình (Angullla spp.) |
15 |
0303.29.00 |
- - Loại khác |
20 |
|
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303.31.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
12 |
0303.32.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
20 |
0303.33.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
20 |
0303.34.00 |
- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima) |
15 |
0303.39.00 |
- - Loại khác |
15 |
|
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303.41.00 |
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) |
12 |
0303.42.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
20 |
0303.43.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc |
15 |
0303.44.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
20 |
0303.45.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
14 |
0303.46.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
15 |
0303.49.00 |
- - Loại khác |
15 |
|
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303.51.00 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
10 |
0303.53.00 |
- - Cá sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
20 |
0303.54.00 |
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
13 |
0303.55.00 |
- - Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.) |
10 |
0303.56.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
10 |
0303.57.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
10 |
|
- Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303.63.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
14 |
0303.64.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
14 |
0303.65.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
14 |
0303.66.00 |
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
12 |
0303.67.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
10 |
0303.68.00 |
- - Cá tuyết xanh (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
10 |
0303.69.00 |
- - Loại khác |
10 |
|
- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
15 |
0303.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
10 |
0303.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
10 |
0303.84.00 |
|
GIAO SÁCH SAU 30 PHÚT ĐẶT HÀNG TẠI HÀ NỘI VÀ TP.HCM
Vui lòng liên hệ: 0973 466 809 - 0964 604 626
nguồn: biểu thuế xuất nhập khẩu
(MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN TẬN NƠI TẤT CẢ CÁC ĐƠN HÀNG)