sách biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi năm 2015 thông tư 173/2014/TT-BTC
sách biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi năm 2015
cập thông tư 173/2014/TT-BTC
Để giúp các doanh nghiệp có thể cập nhật mới nhất về thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng năm 2015, chung tôi trân trọng giới thiệu tới bạn đọc cuốn sách biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi năm 2015 thông tư 173/2014/TT-BTC
Ảnh bìa cuốn sách biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi năm 2015
biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi năm 2015 SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 164/2013/TT-BTC NGÀY 15/11/2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH ĐỂ THỰC HIỆN CAM KẾT WTO NĂM 2015
Chúng tôi xin trích 1 đoạn
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 173 /2014/TT-BTC ngày 14 /11/2014 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Thuế suất (%) |
03.03 |
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303.11.00 |
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
15 |
0303.12.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
12 |
0303.13.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
10 |
0303.14.00 |
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
10 |
0303.19.00 |
- - Loại khác |
18 |
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá đầu rắn (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303.23.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
20 |
0303.24.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
20 |
0303.25.00 |
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus) |
20 |
0303.26.00 |
- - Cá chình (Angullla spp.) |
15 |
0303.29.00 |
- - Loại khác |
20 |
|
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303.31.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
12 |
0303.32.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
20 |
0303.33.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
20 |
0303.34.00 |
- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima) |
15 |
0303.39.00 |
- - Loại khác |
15 |
|
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303.41.00 |
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) |
12 |
0303.42.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
20 |
0303.43.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc |
15 |
0303.44.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
20 |
0303.45.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
14 |
0303.46.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
15 |
0303.49.00 |
- - Loại khác |
15 |
|
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303.51.00 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
10 |
0303.53.00 |
- - Cá sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
20 |
0303.54.00 |
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
13 |
0303.55.00 |
- - Cá sòng và cá ngừ (Trachurus spp.) |
10 |
0303.56.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
10 |
0303.57.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
10 |
|
- Họ cá Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae and Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá: |
|
0303.63.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
14 |
Mời quý vị theo dõi thêm cuốn sách
Cẩm nang nghiệp vụ kế toán trưởng doanh nghiệp 2014 mới nhất
Phần thứ nhất. Hướng dẫn chế độ kế toán áp dụng đối với các doanh nghiệp
Phần thứ hai. Quy định mới về kế toán, kiểm toán trong doanh nghiệp
Phần thứ ba. Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định
Phần thứ tư. Quy định mới về hoá đơn bán hàng hoá và cung ứng dịch vụ
Phần thứ năm. Chính sách ưu đãi về thuế, tín dụng nhằm tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
Phần thứ sáu. Quy định mới về cổ phần hoá, đăng ký, chuyển đổi doanh nghiệp
Phần thứ bảy. Quy định mới về quản lý tài chính trong doanh nghiệp
Phần thứ tám. Hướng dẫn xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán
Giá bán cuốn sách biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi 2015 là: 450.000 đồng/cuốn
TRUNG TÂM SÁCH Y DƯỢC - BÁN SÁCH TOÀN QUỐCGIAO SÁCH SAU 30 PHÚT ĐẶT HÀNG TẠI HÀ NỘI VÀ TP.HCM
Vui lòng liên hệ: 0973 466 809 - 0964 604 626
nguồn: biểu thuế xuất nhập khẩu
(MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN TẬN NƠI TẤT CẢ CÁC ĐƠN HÀNG)